Cụ thể khả năng sinh viên thu được:
Mã MH | Tên MH | Buổi | Mô tả nội dung môn học |
I | Học kỳ 1 | Bác Sỹ Máy Tính – Nền tảng máy tính | |
AV01 | Tiếng Anh 1 | 8 | Tiếng Anh chuyên ngành – English For Information Technology (EIT), Digital & Cabling Television |
HT01 | Tin học đại cương | 6 | – Tổng quan về máy tính: phần cứng, phần mềm, hệ điều hành (HĐH), hệ số đếm; – Sử dụng HĐH Windows: Control panel, Windows Explorer, Computer Management để quản lý tài khoản người dùng, môi trường làm việc, tập tin; – Vận dụng ngôn ngữ lập trình C để giải quyết các bài toán cơ bản: Các cấu trúc lựa chọn, lặp; – Sử dụng Internet để tìm kiếm tài liệu; – Sử dụng phần mềm ảo hóa VMware/VirtualBox để học tập. |
KN01 | Phát triển cá nhân 1 | 6 | – Cơ bản về giao tiếp – Giao tiếp công sở – Làm việc nhóm – Ghi chép – Xây dựng bài thuyết trình và thuyết trình – Những đặc thù và tố chất cần có của nghề |
HT02 | Tin học văn phòng | 6 | – Soạn thảo văn bản với MS Word; – Lập bảng tính với MS Excel; – Tạo bài thuyết trình với MS Powerpoint; – Sử dụng MS Outlook. |
HT03 | Phần cứng máy tính | 9 | – Nhận biết các thành phần linh kiện máy tính: CPU, RAM, Mainboard, các thành phần ngoại vi; – Lựa chọn cấu hình phù hợp theo yêu cầu và lắp ráp máy tính; – Cài đặt HĐH: Windows/Linux, trình điều khiểm; phần mềm máy tính: MS Office, ứng dụng đồ họa, Anti-Virus; – Sao lưu và phục hồi HĐH. |
HT04 | Bảo trì và sửa chữa máy tính | 9 | – Tổng quan về xử lý sự cố máy tính: quy trình, phương pháp nhận diện và khắc phục lỗi liên quan đến phần cứng máy tính, phần mềm ứng dụng, Hệ điều hành – Xử lý sự cố phần cứng: sự cố về BIOS/CMOS, CPU, RAM, MB, HDD, Fan; – Xử lý sự cố HĐH và phần mềm: Recovery Console, MBR, Registry, .DLL, sử dụng các công cụ sửa lỗi; – Tối ưu hóa hoạt động của máy tính: CMOS, tinh chỉnh hệ thống, làm sạch hệ thống, chống phân mảnh đĩa, sử dụng các công cụ tối ưu hóa. |
HT05 | Mạng máy tính 1 | 9 | – Tổng quan về mạng máy tính: mô hình OSI, chuẩn, mô hình mạng; – Giới thiệu bộ giao thức TCP/IP và hệ thống địa chỉ IP: Bộ giao thức, địa chỉ MAC, địa chỉ IP, DNS; – Thiết bị mạng, cáp truyền dẫn: Switch/Hub, Router, cáp xoắn đôi UTP, cáp quang FO, bấm cáp UTP; – Kiểm soát các Host trong LAN: sử dụng công cụ capture frame, xác định Ethernet Frame, lọc chặn theo địa chỉ MAC cơ bản; – Cấu hình ADSL Router và Cisco Router Basic: đặt hostname, password, địa chỉ IP, xem thông tin. |
HT06 | Thực nghiệp BSMT | 9 | – Tư vấn lựa chọn linh kiện máy tính; – Lắp ráp, cài đặt hệ thống máy tính; – Nâng cấp và bảo dưỡng hệ thống máy tính; – Phục hồi dữ liệu. – Chứng nhận BSMT được cấp bởi iCare. |
II | Học kỳ 2 | Lắp đặt, cấu hình thiết bị đầu cuối, dịch vụ truyền hình cáp cho khách hàng | |
AV02 | Tiếng Anh 2 | 6 | Tiếng Anh chuyên ngành – English For Information Technology (EIT), Digital & Cabling Television |
TH07 | Điện tử căn bản | 6 | – Điện tử tương tự – Điện tử số |
TH08 | Bảo hộ lao động và an toàn điện | 5 | – Các kiến thức căn bản về an toàn lao động – an toàn điện; – Các nguyên nhân gây ra hỏa hoạn do điện; Các nguyên nhân gây mất an toàn; – Tổ chức môi trường lao động an toàn; thực hiện các biện pháp phòng chống cháy, nổ; – An toàn khi làm việc trên cao; sơ cứu nạn nhân khi bị tai nạn lao động: bị bỏng, chảy máu, gãy xương; – Cấp cứu nạn nhân khi bị tai nạn về điện theo phương pháp hô hấp nhân. |
TH09 | Kỹ thuật truyền hình cáp | 12 | – Tổng quan về kỹ thuật truyền hình cáp – CATV; – Cấu trúc, các thông số của cáp đồng trục, cáp quang trong mạng truyền hình cáp; – Các thành phần trong hệ thống thiết bị trung tâm – Headend của mạng truyền hình cáp; – Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của Headend, các thiết bị trong mạng truyền hình cáp; – Cấu hình các thiết bị trung tâm – Headend, các thiết bị trong mạng truyền hình cáp. |
TH10 | Cáp đồng và kỹ thuật thi công | 12 | – Phân loại các loại cáp, các thiết bị thi công cáp theo chức năng, kỹ thuật; cấu tạo, các tham số kỹ thuật của cáp đồng trục; – Quy trình kỹ thuật triển khai cáp đồng trục ngoại vi; – Lập kế hoạch và thi công kéo cáp đồng trục, cáp phối, kết nối cáp cho mạng truyền hình cáp – Trunk Amplifier, Coupler, Line Amplifier, Splitter, Taps; – Kiểm tra và đo thử tín hiệu đường truyền cáp và bàn giao. |
TH11 | Lắp đặt, cấu hình thiết bị đầu cuối truyền hình cáp | 6 | – Nhận nhiệm vụ, thiết bị vật tư thi công; – Kết nối cáp thuê bao, lắp đặt thiết bị, cấu hình dịch vụ với cáp đồng thuê bao khách hàng – Taps, TV; – Kiểm tra và đo thử tín hiệu đường truyền, dịch vụ thuê bao; – Bàn giao thiết bị và hướng dẫn dịch vụ, sử dụng cho khách hàng. |
TH12 | Thực nghiệp Lắp đặt và bảo trì dịch vụ truyền hình cáp | 9 | – Rèn luyện kỹ năng các tình huống thực tế về tư vấn, lắp đặt và bảo trì dịch vụ truyền hình cáp cho khách hàng. |
CĐ01 | Chuyên đề Cáp Nexans | 2 | – Giải pháp thiết kế hệ thống cáp truyền dẫn với công nghệ cáp Nexans. – Chứng nhận được cấp bởi Nexans. |
III | Học kỳ 3 | Lắp đặt, cấu hình thiết bị đầu cuối, dịch vụ Internet cho khách hàng | |
AV03 | Tiếng Anh 3 | 8 | Tiếng Anh chuyên ngành – English For Information Technology (EIT), Digital & Cabling Television |
TH13 | Thông tin quang | 6 | – Giới thiệu các loại cáp quang, cấu tạo, các tham số kỹ thuật của sợi và cáp quang; – Giới thiệu các nguồn thu phát quang; – Cấu trúc tổng quát và các tham số đặc trưng của hệ thống thông tin quang; – Kỹ thuật hàn nối và đo được các tham số của sợi và cáp quang; – Xác định các tham số đặc trưng của hệ thống thông tin quang. |
HT14 | Quản trị mạng Windows | 12 | – Xây dựng máy chủ điều khiển vùng (Domain Controller – DC): cài đặt dịch vụ AD (Active Directory), gia nhập máy khách, máy chủ là thành viên Domain; – Quản lý tài khoản và tài nguyên mạng: tài khoản người dùng, máy tính, tài nguyên tập tin/thư mục, phân quyền truy xuất; – Triển khai chính sách quản trị để quản lý mạng: thiết lập đối tượng chính sách nhóm – GPO để quản lý tài khoản và tài nguyên mạng; – Giám sát hoạt động của máy chủ: thiết lập ranh giới thực thi tiêu chuẩn (baseline), giám sát thời gian thực, ghi nhận log và cảnh báo; – Quản lý lưu trữ và bảo mật dữ liệu: sao lưu/phục hồi dữ liệu, mã hóa dữ liệu với EFS, quản lý lưu trữ với Disk Quota. |
TH15 | Thi công và kỹ thuật hàn nối cáp quang | 9 | – Phân loại các thiết bị thi công cáp theo chức năng, kỹ thuật; – Các quy trình kỹ thuật triển khai cáp quang ngoại vi; – Lập kế hoạch và thi công kéo cáp quang, kết nối cáp cho mạng truyền hình cáp – măng sông. UCAO, Corning; hộp ODF; – Thực hiện hàn nối sợ quang, đo thử tín hiệu đường truyền cáp và bàn giao; |
HT16 | Thiết kế và triển khai web | 9 | – Kiến thức về HTML5 và CSS3; – Sử dụng được javascript, jquery – Sử dụng công cụ Dreamweave để thiết kế web; – Xây dựng và soạn thảo trang web với Joomla/WordPress; – Cách đăng ký và cấu hình Hosting/Domain. |
TH17 | Mạng FTTx và Lắp đặt, cấu hình thiết bị đầu cuối Internet | 6 | – Giới thiệu công nghệ mạng FTTx – FTTH: tổng quan, kỹ thuật triển khai, các dịch vụ; – Nhận nhiệm vụ, thiết bị vật tư thi công; – Kết nối cáp quang thuê bao, lắp đặt Modem quang và cấu hình dịch vụ Internet; – Kiểm tra và đo thử tín hiệu đường truyền, dịch vụ thuê bao; – Bàn giao thiết bị và hướng dẫn dịch vụ, sử dụng Internet cho khách hàng. |
TH18 | Thực nghiệp Lắp đặt và bảo trì dịch vụ Internet | 9 | – Rèn luyện kỹ năng các tình huống thực tế về tư vấn, lắp đặt và bảo trì dịch vụ Internet, truyền hình Internet cho khách hàng. |
IV | Học kỳ 4 | Lắp đặt, cấu hình thiết bị STB và dịch vụ Truyền hình IPTV cho khách hàng | |
AV04 | Tiếng Anh 4 | 8 | Tiếng Anh chuyên ngành – English For Information Technology (EIT), Digital & Cabling Television |
TH19 | Kỹ thuật phát thanh truyền hình | 9 | – Kiến thức về truyền sóng phát thanh; – Tổng quát của máy phát thanh AM và FM; – Nguyên lý tổ chức và hoạt động của hệ thống truyền hình; – Các kỹ thuật truyền hình đen trắng, truyền hình màu và truyền hình số; – Các nguyên tắc hoạt động của mạng truyền hình cáp; – Đo đạc được một số tham số kỹ thuật của các khối chức năng trong các hệ thống phát thanh truyền hình. |
TH20 | Truyền hình kỹ thuật số | 9 | – Giới thiệu tổng quan về số hóa tín hiệu truyền hình; – Kỹ thuật nén video, audio số; – Hệ thống ghép kênh và truyền tải, các kỹ thuật điều chế cơ sở như M-PSK và M-QAM; – Sơ đồ khối, mạng phân phối, truyền dẫn tín hiệu trên mạng truyền hình cáp; – Sơ đồ khối, các tiêu chuẩn trên mạng truyền hình số mặt đất – DVB-T; – Giới thiệu về băng tầng, truyền tín hiệu truyền hình số qua vệ tinh. |
TH21 | Truyền hình giao thức Internet – IPTV | 12 | – Tổng quan về truyền hình trên nền giao thức Internet – IPTV; – Phân biệt sự khác biệt giữa truyền hình giao thức Internet – IPTV và truyền hình Internet (Web-Based); – Các nền tảng công nghệ chính phân phối mạng IPTV, các yếu tố mạng ảnh hưởng đến việc triển khai các dịch vụ IPTV; – Các phương thức nén MPEG-2, H.264/AVC và VC-1 được sử dụng bởi hệ thống IPTV, các lớp của mô hình truyền thông IPTV (IPTVCM); – Các chức năng của các thành phần phần cứng và phần mềm triển khai trong mạng IPTV. |
TH22 | Lắp đặt, cấu hình thiết bị STB và dịch vụ Truyền hình IPTV | 9 | – Giới thiệu về thiết bị đầu cuối bộ giải mã tín hiệu truyền hình – Set-Top-Box; – Nhận nhiệm vụ, thiết bị vật tư thi công; – Kết nối Set-Top-Box vào mạng và cấu hình dịch vụ cho truyền hình Internet IPTV với đường truyền Internet có sẵn hay lắp đặt mới; – Kiểm tra và đo thử tín hiệu đường truyền, dịch vụ thuê bao; – Bàn giao thiết bị và hướng dẫn dịch vụ, sử dụng truyền hình Internet cho khách hàng. |
TH23 | Thực nghiệp Lắp đặt và bảo trì dịch vụ Truyền hình IPTV | 9 | – Rèn luyện kỹ năng các tình huống thực tế về tư vấn, lắp đặt và bảo trì dịch vụ Internet, truyền hình Internet IPTV cho khách hàng. |
V | Học kỳ 5 | Hạ Tầng Mạng Truyền Hình Cáp – Headend | |
AV05 | Tiếng Anh 5 | 8 | Reality-English: Reading, Email Writing & Communication |
TH24 | Thông tin vệ tinh | 6 | – Tổng quan về cấu trúc, nguyên tắc hoạt động một hệ thống thông tin vệ tinh; – Các bộ phận (các khối) trong toàn bộ cấu trúc của hệ thống thông tin vệ tinh; – Giới thiệu khai thác vận hành hệ thống trạm mặt đất của hệ thống thông tin vệ tinh. |
HT25 | Quản trị mạng Linux | 12 | – Tổng quan về hệ thống Linux; – Quản lý tài khoản và tài nguyên mạng công ty: sử dụng các lệnh thông dụng Linux, tạo cấu trúc file, quản lý file và đĩa; – Tạo mã lệnh kịch bản (Script) để quản trị hệ thống Linux: tạo kịch bản để quản trị hệ thống, tìm kiếm và phân tích thông tin, tạo bộ lọc, xử lý hệ thống, quản trị người dùng; – Giám sát hoạt động của máy chủ Linux; – Quản lý lưu trữ, sao lưu/phục hồi hệ thống. |
HT26 | Xây dựng hạ tầng mạng | 12 | – Nền tảng kiến thức routing & packet forwarding, các giao thức triển khai trên nền thiết bị Cisco Router & Switch; – Cấu hình VLAN, VTP (VLAN Trunking Protocol), Inter-VLAN routing trên Cisco Catalyst Switch nhằm mở rộng hệ thống mạng IP; – Cấu hình DHCP cấp phát IP động, thiết lập static và dynamic NAT; – Cấu hình và kiểm tra hoạt động các giao thức định tuyến: RIP, OSPF, EIGRP để tạo sự liên thông giữa các mạng; – Thiết lập và quản trị traffic với Access Control Lists (ACLs) trên nền thiết bị Cisco; – Triển khai High Availability (HA) cho hạ tầng mạng tạo độ sẵn sàng cao. |
TH27 | Truyền hình số mặt đất (DVB-T2) | 9 | – Tổng quan về truyền hình số mặt đất – DVB-T; – Sơ đồ khối, các tiêu chuẩn trên mạng truyền hình mặt đất DVB-T; – Mã hóa kênh và truyền tín hiệu cao tần; – Sơ đồ khối, mode sóng mang mở rộng, kích thước FFT và khoảng bảo vệ, mã sửa sai LDPC/BCH trong truyền hình số mặt đất DVB-T2; – Các phương thức điều chế OFDM (QPSK, QAM); – Lắp đặt, cấu hình thiết bị, dịch vụ Truyền hình số mặt đất – DVB-T2 cho khách hàng. |
HT28 | Thực nghiệp Triển khai hạ tầng mạng | 9 | – Khảo sát, tiếp nhận nhu cầu, lập giải pháp, triển khai,… hệ thống hạ tầng mạng truyền hình; – Đưa ra các giải pháp cho hạ tầng mạng; – Xây dựng hạ tầng mạng riêng ảo công nghệ Cisco; – Triển khai hệ thống VoIP trên nền thiết bị công nghệ Draytek. |
CĐ02 | Chuyên đề Quản trị hạ tầng mạng iCNA | 2 | – Quản trị hạ tầng mạng trên nền thiết bị công nghệ Cisco (nội dung tương đương CCNA). – Chứng nhận được cấp bởi iSpace. |
VI | Học kỳ 6 | Truyền hình số mặt đất (DVB-T2) và Truyền hình số di động – Mobile TV | |
TH29 | Thông tin di động | 9 | – Tổng quan về cấu trúc, nguyên tắc hoạt động một hệ thống thông tin di động; – Các bộ phận (các khối) trong toàn bộ cấu trúc của hệ thống thông tin di động; – Giới thiêu về khai thác vận hành hệ thống trạm gốc, hệ thống mạng lõi của hệ thống thông tin di động. |
AN30 | Căn bản về bảo mật HTTT | 12 | – Nền tảng đảm bảo thông tin, chính sách bảo mật, kế hoạch dự phòng và tính liên tục của hệ thống; – Phân tích ảnh hưởng của ANTT đến hoạt động của tổ chức, quản lý mật khẩu, ứng phó sự cố, tấn công và phòng thủ trong chiến tranh thông tin; – Các công nghệ bảo mật trên nền tảng Internet: hệ thống phát hiện và ngăn chặn thâm nhập, honeypot, các phương thức tấn công, tường lửa và phòng vệ biên, đánh giá rủi ro; – Giao tiếp an toàn: các kỹ thuật mã hóa, ẩn liệu, hệ thống PGP, an toàn mạng không dây, bảo mật trong quá trình vận hành; – Tìm hiểu bảo mật nền tảng Windows và Linux. |
TH31 | Mạng viễn thông | 6 | – Giới thiệu tổng quan mạng viễn thông; – Cấu trúc cơ bản về các phần tử cấu thành mạng viễn thông; – Các giao thức và dịch vụ mạng, kỹ thuật lắp đặt mạng, công nghệ mạng viễn thông; – Các vấn đề về kết nối mạng, các xu hướng phát triển mạng và dịch vụ viễn thông. |
TH32 | Truyền hình số di động – Mobile TV | 9 | – Giới thiệu tổng quan về truyền hình di động và các công nghệ truyền hình di động được sử dụng trên thế giới; – Công nghệ truyền hình T-DMB và DVB-H đang được sử dụng tại Việt Nam; – Công nghệ 3G/4G, IPTV trong truyền hình di động cùng với đặc điểm, cách sử dụng một số thiết bị đầu cuối truyền hình di động. |
AN33 | Làm chủ công nghệ tường lửa | 12 | – Căn bản về công nghệ tường lửa: Packet filtering, Stateless Packet Inspections, Stateful Packet Inspections, UTM; – Tường lửa trên nền Windows: MS Forefront TMG; – Tường lửa trên nền Linux: IPTables, PF Sense. – Thiết bị tường lửa phần cứng: Cisco PIX/ASA, Checkpoint, Cyberoam. |
KN02 | Phát triển cá nhân 2 | 6 | – Quản lý thời gian – Giải quyết vấn đề – Tổ chức công việc – Tổ chức cuộc họp – Viết báo cáo – Tư vấn, kinh doanh, phát triển thuê bao và chăm sóc khách hàng – Văn hóa doanh nghiệp – Tìm việc và viết hồ sơ |
VII | Học kỳ 7 | Thực hiện đề tài tốt nghiệp | |
CĐ03 | Chuyên đề Truyền hình cáp – iDTV | 5 | – Chứng nhận Nghiệp vụ truyền hình cáp (và truyền hình số, truyền hình Internet – IPTV) – iDTV. – Chứng nhận được cấp bởi Viettel Internet TV/ SCTV. |
CĐ04 | Chuyên đề DrayTek | 4 | – Triển khai hệ thống mạng trên nền công nghệ DrayTek: Load Balancing, VPN, Firewall, VoIP. – Chứng nhận được cấp bởi DrayTek. |
CB01 | Chính trị | Các môn học chung theo quy định. | |
CB02 | Pháp luật | ||
CB03 | Giáo dục thể chất | ||
CB04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | ||
HT34 | Thực nghiệp tốt nghiệp | – Thực tập thực tế tại doanh nghiệp có hệ thống CNTT, truyền hình cáp, truyền hình số và truyền hình internet. | |
CĐ05 | Thực hiện đồ án tốt nghiệp | – Hoàn tất đề tài tốt nghiệp về truyền hình cáp, truyền hình số và truyền hình internet với sự hướng dẫn của giảng viên và chuyên gia. | |
Thi tốt nghiệp | Môn thi Chính trị | – Thi viết/trắc nghiệm | |
Môn thi Lý thuyết nghề | – Thi viết/trắc nghiệm | ||
Bảo vệ tốt nghiệp (Thực hành nghề) | Bảo vệ đề tài trước hội đồng sát hạch (sản phẩm đồ án và báo cáo tốt nghiệp) |
Trường Cao đẳng iSpace Cần Thơ
Trả lời